VIETNAMESE

Tạng

cơ quan

word

ENGLISH

Organ

  
NOUN

/ˈɔːɡən/

body part

"Tạng" là các cơ quan bên trong cơ thể như gan, tim, phổi.

Ví dụ

1.

Gan là một tạng quan trọng.

The liver is an important organ.

2.

Các tạng như tim cần được chăm sóc đúng cách.

Organs like the heart need proper care.

Ghi chú

Từ Organ thuộc lĩnh vực y học và giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vital organs - Cơ quan sống còn Ví dụ: The heart, lungs, and brain are vital organs necessary for survival. (Tim, phổi và não là các cơ quan sống còn cần thiết để duy trì sự sống.) check Internal organs - Cơ quan nội tạng Ví dụ: Internal organs like the liver and kidneys are protected by the rib cage. (Các cơ quan nội tạng như gan và thận được bảo vệ bởi lồng ngực.) check Transplant - Cấy ghép Ví dụ: She underwent an organ transplant to save her life. (Cô ấy đã trải qua cấy ghép nội tạng để cứu mạng.)