VIETNAMESE
giải tán
ENGLISH
dismiss
/dɪˈsmɪs/
Giải tán là không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi.
Ví dụ
1.
Tổng thống nước ấy đã giải tán quốc hội.
The president of that country dismissed the parliament.
2.
Phiên chợ cuối cùng trong ngày đã giải tán.
The last market of the day has dismissed.
Ghi chú
Một số từ gần nghĩa với dismiss:
- thả ra (discharge): More than half of all prisoners discharged are reconvicted within two years.
(Hơn một nửa tù nhân được thả ra lại bị tái kết án trong vòng hai năm.)
- trả tự do (free): The new government has decided to free all political prisoners.
(Chính phủ mới đã quyết định trả tự do cho tất cả các tù nhân chính trị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết