VIETNAMESE

giải nhì

ENGLISH

second prize

  
NOUN

/ˈsɛkənd praɪz/

Giải nhì là giải thưởng có giá trị cao thứ hai (sau giải nhất, không có giải đặc biệt) trong cơ cấu trao thưởng của một sự kiện.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đồng đạt giải nhì trong cuộc thi.

He was a joint second-prize winner in the competition.

2.

Những bông hồng xinh đẹp của cô đã đoạt giải nhì tại hội chợ hoa.

Her beautiful roses won second prize at flower show.

Ghi chú

Cùng phân biệt prize, award, rewardbonus nha!

- Giải thưởng (prize) là phần quà dành tặng cho những người đã dùng hết sức mình để chiến thắng trong một trận đấu, một cuộc thi.

Ví dụ: She won a prize in the 100 metres race.

(Cô ấy đã thắng giải thưởng trong cuộc đua 100 mét.)

- Giải thưởng (award) là một quyết định được đưa ra sau khi 1 hội đồng ban giám khảo đã xem xét tất các các ứng viên.

Ví dụ: He was nominated for the best actor award.

(Anh ấy được đề cử cho giải thưởng diễn viên xuất sắc nhất.)

- Phần thưởng (reward) là một thứ mà bạn nhận được, ghi nhận cho nỗ lực mà bạn có để hoàn thành tốt công việc.

Ví dụ: Try your best to finish this task, we will take a reward into consideration for you.

(Nỗ lực hết mình để hoàn thành nhiệm vụ này và chúng tôi sẽ cân nhắc một phần thưởng cho bạn.)

- Khoản thưởng (Bonus) là tiền thưởng thêm cho một cá nhân, khi họ được công nhận là làm việc hiệu quả.

Ví dụ: Your salary was set at an equivalent of US $1,000 at the beginning of the work, plus a bonus if you are hard-working.

(Lương của bạn được ở mức 1000 USD vào thời gian đầu, cộng thêm một khoản thưởng nếu làm việc chăm chỉ.)