VIETNAMESE

đạt giải nhì

đoạt giải nhì, giành giải nhì

ENGLISH

win the second prize

  
VERB

/wɪn ðə ˈsɛkənd praɪz/

Đạt giải nhì có nghĩa là nhận được thứ hạng 2 trong 1 cuộc thi nào đó.

Ví dụ

1.

Với tác phẩm này, tôi đã giành được giải nhì về sáng tác piano cùng với giải đặc biệt của “Đài phát thanh nước Nga”.

With this work, I won the second prize for piano composition along with the special award of “Radio of Russia”.

2.

Năm 1969, cô đạt giải nhì trong cuộc thi piano Chopin quốc tế.

In 1969 she won the second prize in the International Chopin Piano Competition.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến giải thưởng:

- award/ prize (giải thưởng)

- competition (cuộc thi)

- winner (người chiến thắng)

- nominee (người được đề cử)

- academy awards (giải thưởng viện hàn lâm)

- runner-up (á quân)

- consolation prize (giải khuyến khích)