VIETNAMESE
giải ngân
ENGLISH
disbursement
NOUN
/dɪsˈbɜrsmənt/
Giải ngân là khoản thanh toán mà ngân hàng hoặc tổ chức cho vay sẽ trao cho người đi vay theo thỏa thuận trong hợp đồng đã được ký giữa 2 bên.
Ví dụ
1.
VAT được áp dụng cho các lần nạp tiền nhưng không áp dụng cho các khoản giải ngân.
VAT is applied to recharges but not to disbursements.
2.
Ngân sách bộ phản ánh thu nhập và hoạt động giải ngân của chính phủ.
The departmental budget reflects the income and disbursement activity of government department.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết