VIETNAMESE
giai đoạn dậy thì
thời kỳ dậy thì, tuổi dậy thì
ENGLISH
puberty
/ˈpjubərti/
Giai đoạn dậy thì là giai đoạn phát triển thể chất và tình dục ở tuổi thiếu niên.
Ví dụ
1.
Giai đoạn dậy thì có thể là một khoảng thời gian khó khăn.
Puberty can be a challenging time.
2.
Cha mẹ đóng một vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn trẻ trải qua giai đoạn dậy thì.
Parents play a crucial role in guiding children through puberty.
Ghi chú
Puberty là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực Sinh học và Y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hormones - Hormon
Ví dụ:
Hormones play a crucial role in puberty.
(Hormon đóng vai trò quan trọng trong tuổi dậy thì.)
Secondary sexual characteristics - Đặc điểm sinh dục thứ cấp
Ví dụ:
The development of breasts in girls and facial hair in boys are examples of secondary sexual characteristics.
(Sự phát triển của ngực ở nữ và lông mặt ở nam là những ví dụ về đặc điểm sinh dục thứ cấp.)
Growth spurt - Tăng trưởng vọt bậc
Ví dụ:
Teenagers experience a growth spurt during puberty.
(Thanh thiếu niên trải qua giai đoạn tăng trưởng vọt bậc trong tuổi dậy thì.)
Menstruation - Kinh nguyệt
Ví dụ:
Menstruation usually begins during puberty.
(Kinh nguyệt thường bắt đầu trong tuổi dậy thì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết