VIETNAMESE
giai đoạn
ENGLISH
phase
/feɪz/
stage
Giai đoạn là phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì, chu trình dài.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang trải qua giai đoạn khó khăn.
She's going through a difficult phase.
2.
Giai đoạn đầu tiên của thi công phải được hoàn thành trước tháng Giêng.
The first phase of renovations should be finished by January.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với phase:
- giai đoạn (stage): Our marriage is going through a difficult stage at the moment.
(Hiện tại cuộc hôn nhân của chúng tôi đang trải qua giai đoạn khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết