VIETNAMESE
giai đoạn 1
ENGLISH
phase 1
/feɪz 1/
stage 1
Giai đoạn 1 là bước đầu tiên trong một chu trình, dự án hoặc quá trình nghiên cứu.
Ví dụ
1.
Giai đoạn 1 là giai đoạn giới thiệu một loại thuốc hoặc liệu pháp thử nghiệm cho con người.
Phase 1 is the initial introduction of an experimental drug or therapy to humans.
2.
Đã đến lúc kết thúc giai đoạn 1 của dự án và xác định xem sẽ có giai đoạn 2 hay không.
It was time to close out phase 1 of the project and determine whether there would be a phase 2.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với phase:
- giai đoạn (stage): Our marriage is going through a difficult stage at the moment.
(Hiện tại cuộc hôn nhân của chúng tôi đang trải qua giai đoạn khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết