VIETNAMESE
giải đáp thắc mắc
trả lời câu hỏi
ENGLISH
answer the question
/ˈɑːnsə ðə ˈkwɛsʧən/
response to the question
Giải đáp thắc mắc là giúp người có câu hỏi tìm được câu trả lời.
Ví dụ
1.
Bạn có thể giúp tôi giải đáp thắc mắc được không?
Can you help me answer the question?
2.
Những gì anh ấy nói với tôi không hoàn toàn giải đáp thắc mắc về động cơ của anh ấy.
What he told me didn't quite answer the question of his motives.
Ghi chú
Bằng việc giải đáp thắc mắc (answer the question) về lý do cho sự gắn kết (attachment) với công việc hiện tại, anh ấy thể hiện được mình là người gắn với công việc (stick with work) và không ngại thể hiện sự gắn bó lâu dài (long-term commitment).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết