VIETNAMESE
thác
ENGLISH
fall
/fɔl/
waterfall
Thác là chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao xuống dưới thấp, với góc nghiêng lớn, tốc độ nước chảy xiết, có thể tạo ra sóng nước và xoáy nước.
Ví dụ
1.
Thác Niagara ở đâu?
Where is the Niagara Falls?
2.
Họ đã đi về hướng thác nước.
They were leaving for fall.
Ghi chú
Ngoài fall, còn có thể sử dụng từ waterfall để chỉ thác nữa đó!
- waterfall: thác nước
VD: There is a bridge below the waterfall. - Có một cây cầu bên dưới thác nước.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết