VIETNAMESE

giải cấu

tháo rời, phân tích

word

ENGLISH

deconstruction

  
NOUN

/ˌdiːkənˈstrʌkʃən/

disassembly, analysis

Giải cấu là hành động tháo rời hoặc phân tích cấu trúc của một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Giải cấu giúp hiểu được các cấu trúc phức tạp.

Deconstruction helps in understanding complex structures.

2.

Giải cấu rất quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật.

Deconstruction is vital in solving engineering problems.

Ghi chú

Từ deconstruction là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết học và văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Analysis – Phân tích Ví dụ: The professor used analysis to explain the text. (Giáo sư đã sử dụng phương pháp phân tích để giải thích văn bản.) check Critique – Phê bình Ví dụ: Deconstruction often involves a detailed critique of ideas. (Giải cấu thường bao gồm một sự phê bình chi tiết các ý tưởng.)