VIETNAMESE
giá vốn hàng bán
ENGLISH
cost of goods sold
NOUN
/kɑst ʌv gʊdz soʊld/
Giá vốn hàng bán là chi phí trực tiếp phát sinh từ việc sản xuất hàng hóa bán ra của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Giá vốn hàng bán là chỉ tiêu quan trọng trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Cost of goods sold is an important indicator in an enterprise's income statement.
2.
Giá vốn hàng bán bao gồm: chi phí mua máy móc, dụng cụ, nguyên vật liệu; chi phí sản xuất hàng hóa; nhân công; quản lý doanh nghiệp; vận chuyển,…
Cost of goods sold includes: costs of purchasing machinery, tools, and raw materials; the cost of producing goods; labor; business management; transport,…
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết