VIETNAMESE

giá trị trung bình

số trung bình

word

ENGLISH

average

  
NOUN

/ˈævərɪdʒ/

mean

Giá trị trung bình là số trung bình trong một tập hợp dữ liệu.

Ví dụ

1.

Giá trị trung bình của các điểm là 75.

The average of the scores is 75.

2.

Tính giá trị trung bình để tìm xu hướng chung.

Calculate the average to find the overall trend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Average khi nói hoặc viết nhé! check On average - Trung bình Ví dụ: On average, students study 3 hours daily. (Trung bình, học sinh học 3 giờ mỗi ngày.) check Average out - Tính trung bình Ví dụ: The scores averaged out at 85. (Các điểm số trung bình là 85.) check Above average - Trên mức trung bình Ví dụ: Her performance was above average this year. (Thành tích của cô ấy trên mức trung bình năm nay.) check Below average - Dưới mức trung bình Ví dụ: His grades are below average in math. (Điểm số toán của cậu ấy dưới mức trung bình.) check Weighted average - Trung bình có trọng số Ví dụ: We calculated the weighted average of the prices. (Chúng tôi đã tính trung bình có trọng số của giá cả.)