VIETNAMESE

giá trị hợp đồng

word

ENGLISH

contract value

  
NOUN

/ˈkɑnˌtrækt ˈvælju/

Giá trị hợp đồng là giá trị tạm tính của hợp đồng, được căn cứ vào đơn giá được xác nhận giữa 2 bên, tùy theo từng thời điểm và khối lượng thực tế được cả 2 bên giao kết hợp đồng thực hiện nghiệm thu.

Ví dụ

1.

Giá trị hợp đồng là một điều khoản cần có trong các hợp đồng mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

Contract value is a necessary term in contracts for the sale of goods and provision of services.

2.

Việc xác định giá trị hợp đồng có thể theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của pháp luật, tùy vào từng lĩnh vực.

The determination of the contract value can be according to the agreement of the parties or according to the provisions of law, depending on each field.

Ghi chú

Contract Value là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Agreement terms - Điều khoản hợp đồng Ví dụ: The contract value is influenced by the agreement terms between parties. (Giá trị hợp đồng bị ảnh hưởng bởi các điều khoản thỏa thuận giữa các bên.)

check Project scope - Phạm vi dự án Ví dụ: A larger project scope often leads to a higher contract value. (Một dự án có phạm vi lớn hơn thường dẫn đến giá trị hợp đồng cao hơn.)

check Payment structure - Cấu trúc thanh toán Ví dụ: The contract value may change depending on the payment structure agreed upon. (Giá trị hợp đồng có thể thay đổi tùy theo cấu trúc thanh toán được thỏa thuận.)