VIETNAMESE

giá trị khai giá

giá trị ước tính

word

ENGLISH

Quoted value

  
NOUN

/kwəʊtɪd ˈvæljuː/

Estimated value

"Giá trị khai giá" là giá trị được xác định trong các báo giá hoặc hợp đồng.

Ví dụ

1.

Giá trị khai giá giúp bảo đảm hợp đồng.

Quoted values help secure contracts.

2.

Giá trị khai giá được sử dụng trong các đề xuất thầu.

Quoted values are used in tender proposals.

Ghi chú

Từ giá trị khai giá là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và logistics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Declared value - Giá trị khai báo Ví dụ: The declared value is used to calculate shipping insurance. (Giá trị khai báo được sử dụng để tính phí bảo hiểm vận chuyển.) check Invoice value - Giá trị hóa đơn Ví dụ: The quoted value matches the invoice value provided by the seller. (Giá trị khai giá khớp với giá trị hóa đơn do người bán cung cấp.)