VIETNAMESE
giá trị
ENGLISH
value
NOUN
/ˈvælju/
Giá trị là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người.
Ví dụ
1.
Giá trị bất động sản đã giảm kể từ khi kế hoạch xây dựng sân bay được công bố.
Property values have fallen since the plans for the airport were published.
2.
Giá trị thương hiệu của công ty phụ thuộc vào danh tiếng của công ty đó.
A company's brand value depends on its reputation.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết