VIETNAMESE
giá trị còn lại của hợp đồng
giá trị hợp đồng còn lại
ENGLISH
Residual value of contract
/ˈrɛzɪdjuəl ˈvæljuː əv ˈkɒntrækt/
Remaining contract value
"Giá trị còn lại của hợp đồng" là giá trị còn lại sau khi đã thực hiện một phần hợp đồng.
Ví dụ
1.
Giá trị còn lại đảm bảo hoàn thành hợp đồng.
Residual values ensure contract fulfillment.
2.
Giá trị còn lại của hợp đồng sẽ đến hạn vào tháng tới.
The residual value of the contract is due next month.
Ghi chú
Giá trị còn lại của hợp đồng là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Unfulfilled value - Giá trị chưa thực hiện
Ví dụ:
The unfulfilled value of the contract is scheduled for completion next quarter.
(Giá trị chưa thực hiện của hợp đồng được lên kế hoạch hoàn thành vào quý tới.)
Contract balance - Số dư hợp đồng
Ví dụ:
The contract balance must be paid before the deadline.
(Số dư hợp đồng phải được thanh toán trước thời hạn.)
Deferred payment - Thanh toán hoãn lại
Ví dụ:
Deferred payments affect the residual value of contracts.
(Thanh toán hoãn lại ảnh hưởng đến giá trị còn lại của hợp đồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết