VIETNAMESE

giá trị còn lại

giá trị dự kiến, giá trị thị trường hợp lý

word

ENGLISH

residual value

  
NOUN

/rɪˈzɪʤuəl ˈvælju/

Giá trị còn lại là giá trị tài sản đầu tư còn lại khi dự án kết thúc và cần tính đến trong hạch toán vốn đầu tư.

Ví dụ

1.

Khi kết thúc thời hạn thuê, giá trị còn lại của tài sản sẽ thuộc về bên thuê.

At the end of the lease term, the residual value of the asset will belong to the lessee.

2.

Giá trị còn lại giảm cũng làm giảm số tiền mà người tiêu dùng nhận được khi mua bán hoặc khi họ cố gắng bán lại một chiếc ô tô đã qua sử dụng.

A fall in residual value also decreases the amount of money consumers get at trade-in or when they try to resell a used car.

Ghi chú

Residual value (Giá trị còn lại) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính và Kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Asset salvage value - Giá trị thu hồi tài sản Ví dụ: The asset salvage value is the estimated amount a company can recover after an asset is no longer useful. (Giá trị thu hồi tài sản là số tiền ước tính mà một công ty có thể thu lại sau khi tài sản không còn sử dụng được.)

check Lease residual - Giá trị còn lại của hợp đồng thuê Ví dụ: The lease residual determines how much a lessee needs to pay to purchase an asset at the end of the lease term. (Giá trị còn lại của hợp đồng thuê xác định số tiền mà bên thuê cần trả để mua tài sản vào cuối kỳ thuê.)

check Depreciation method - Phương pháp khấu hao Ví dụ: The depreciation method chosen by a company impacts the calculation of residual value. (Phương pháp khấu hao mà công ty chọn sẽ ảnh hưởng đến cách tính giá trị còn lại.)