VIETNAMESE

giá tốt

giá hợp lý

word

ENGLISH

Good price

  
NOUN

/ɡʊd praɪs/

Fair price

"Giá tốt" là mức giá hợp lý hoặc có lợi cho người mua.

Ví dụ

1.

Giá tốt tăng cường lòng trung thành với thương hiệu.

Good prices foster brand loyalty.

2.

Giá tốt thúc đẩy sự hài lòng của khách hàng.

Good prices promote customer satisfaction.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của good price nhé! check Fair price - Giá hợp lý Phân biệt: Fair price là mức giá hợp lý, không quá cao cũng không quá thấp, khác với good price nhấn mạnh vào lợi ích mà người mua nhận được. Ví dụ: This store always offers a fair price for its customers. (Cửa hàng này luôn đưa ra mức giá hợp lý cho khách hàng.) check Reasonable price - Giá phải chăng Phân biệt: Reasonable price ám chỉ mức giá phù hợp với chất lượng sản phẩm, khác với good price có thể còn mang ý nghĩa lợi ích về mặt kinh tế. Ví dụ: They sell high-quality furniture at a reasonable price. (Họ bán đồ nội thất chất lượng cao với giá phải chăng.) check Best price - Giá tốt nhất Phân biệt: Best price nhấn mạnh mức giá thấp nhất mà khách hàng có thể tìm được, khác với good price chỉ mức giá mang lại giá trị tốt. Ví dụ: We guarantee the best price on all our products. (Chúng tôi đảm bảo giá tốt nhất cho tất cả các sản phẩm của mình.)