VIETNAMESE

gia trưởng

ENGLISH

paternalistic

  
NOUN

/pəˌtɜrnəˈlɪstɪk/

Gia trưởng là hành động giới hạn sự tự do hoặc tự chủ của một cá nhân hay hội nhóm với ý định là mang lại lợi ích cho cá nhân, hội nhóm đó.

Ví dụ

1.

Một khuyết điểm của việc lãnh đạo gia trưởng là việc cha mẹ có thể vô tình làm đảo lộn cấu trúc thứ bậc của gia đình.

A shortcoming of paternalistic leadership is that the parents may inadvertently upset the family hierarchy.

2.

Ở Trung Quốc, các doanh nghiệp nhỏ thường áp dụng phương thức quản lý gia trưởng.

In China, small businesses often adopt a paternalistic management approach.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tích cực của con người nhé:

Gia trưởng: paternalistic

Giả tạo: affected

Giả dối: deceitful

Độc tài: dictatorial

Độc ác: cruel

Dễ dãi: easy-going

Đạo đức giả: hypocritical