VIETNAMESE

Giá thể vi sinh

giá thể sinh học

ENGLISH

Microbial growing medium

  
NOUN

/ˌmaɪkroʊˈbaɪəl ˈɡrəʊɪŋ ˈmiːdiəm/

microbial substrate

“Giá thể vi sinh” là chất nền chứa vi sinh vật có lợi, hỗ trợ cây trồng phát triển.

Ví dụ

1.

Giá thể vi sinh cải thiện sức khỏe rễ cây.

The microbial growing medium improves plant root health.

2.

Sử dụng giá thể vi sinh giảm sự phụ thuộc vào hóa chất.

Using microbial growing mediums reduces reliance on chemical inputs.

Ghi chú

Từ Giá thể vi sinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp hữu cơ và cải tạo đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Bioactive substrate – Giá thể sinh học Ví dụ: A bioactive substrate contains beneficial microorganisms for plant growth. (Giá thể sinh học chứa các vi sinh vật có lợi cho sự phát triển của cây trồng.)

check Living soil – Đất sống Ví dụ: Living soil is a microbial growing medium that enhances plant health. (Đất sống là một giá thể vi sinh hỗ trợ sức khỏe của cây trồng.)

check Microbe-enriched medium – Giá thể giàu vi sinh vật Ví dụ: Microbe-enriched mediums are ideal for organic farming practices. (Giá thể giàu vi sinh vật rất lý tưởng cho các phương pháp canh tác hữu cơ.)