VIETNAMESE

vi sinh vật

-

word

ENGLISH

microbe

  
NOUN

/ˈmaɪkrəʊb/

microorganism

Vi sinh vật là các sinh vật cực nhỏ, thường chỉ có thể nhìn thấy dưới kính hiển vi, bao gồm vi khuẩn, nấm, vi rút v.v.

Ví dụ

1.

Vi sinh vật có lợi giúp duy trì sức khỏe đường ruột.

Beneficial microbes help maintain gut health.

2.

Một số vi sinh vật có thể tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt.

Some microbes can survive in extreme conditions.

Ghi chú

Từ microbe là một từ ghép của (micro – siêu nhỏ, be từ gốc Hy Lạp chỉ sự sống, sinh vật). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Microorganism – vi sinh vật Ví dụ: A microscope is needed to observe a microorganism. (Cần có kính hiển vi để quan sát vi sinh vật.) check Microscope – kính hiển vi Ví dụ: She examined the bacteria under a microscope. (Cô ấy quan sát vi khuẩn dưới kính hiển vi.) check Microchip – vi mạch Ví dụ: Every smartphone contains a microchip to process data. (Mỗi điện thoại thông minh đều có một vi mạch để xử lý dữ liệu.) check Microclimate – tiểu khí hậu Ví dụ: The greenhouse creates a unique microclimate for tropical plants. (Nhà kính tạo ra một tiểu khí hậu đặc biệt cho các loại cây nhiệt đới.)