VIETNAMESE
giá sỉ
giá bán sỉ
ENGLISH
wholesale price
NOUN
/ˈhoʊlˌseɪl praɪs/
Giá sỉ là mức giá được áp dụng khi mua với khối lượng hàng hóa lớn, giá cả thấp hơn mức giá thị trường, mức giá khi nhập hàng sẽ bằng giá gốc hoặc được chiết khấu bao nhiêu phần trăm tùy vào từng món hàng.
Ví dụ
1.
Câu lạc bộ kho hàng cho phép thành viên mua hàng với giá sỉ.
Warehouse clubs allow members to buy goods at wholesale prices.
2.
Giá sỉ trong nước đã tăng 2,6% so với cùng kỳ tháng Giêng năm ngoái.
Domestic wholesale prices were up 2.6% year-on-year in January.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết