VIETNAMESE

gia hạn

kéo dài

ENGLISH

extend

  
VERB

/ɪkˈstɛnd/

elongate, lengthen

Gia hạn là việc kéo dài thêm một khoảng thời gian được xác định là thời hạn đã đến thời điểm kết thúc trong các giao lưu dân sự hoặc trong các quan hệ pháp lý khác.

Ví dụ

1.

Ban quản lý đã đồng ý gia hạn hạn cuối cho dự án.

Management have agreed to extend the project deadline.

2.

Ngân hàng sẽ gia hạn tín dụng cho bạn.

The bank will extend you credit.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của extend:

- kéo dài (lengthen): The faculty has a plan to lengthen the three-year course to four years.

(Khoa có kế hoạch kéo dài khoá học từ ba năm lên bốn năm.)

- kéo dài (elongate): We plan to elongate the cooperation with that company in Australia.

(Chúng tôi có kế hoạch kéo dài hợp tác với công ty Úc đó.)