VIETNAMESE
gia hạn hợp đồng
ENGLISH
renew the contract
/rɪˈnu ðə ˈkɑnˌtrækt/
Gia hạn hợp đồng là việc kéo dài thêm 1 khoảng so với thời gian đã được xác định là thời hạn thực hiện hợp đồng.
Ví dụ
1.
Có tin đồn rằng nữ thần tượng sẽ không gia hạn hợp đồng với công ty giải trí của mình.
Rumor has it that the idol will not renew the contract with her entertainment company.
2.
Tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ quyết định không gia hạn hợp đồng vì tôi nghĩ rằng công ty hiện tại đang đối xử với cô ấy không tốt.
I hope that she will decide not to renew the contract because I think that her current company is treating her poorly.
Ghi chú
Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến hợp đồng:
- ký hợp đồng: sign the contract
- huỷ hợp đồng: cancel the contract
- chấm dứt hợp đồng: terminate the contract
- soạn thảo hợp đồng: draft the contract
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết