VIETNAMESE

giá đỡ

ENGLISH

holder

  
NOUN

/ˈhoʊldər/

prop, rest, stand, support

Giá đỡ là một thiết bị để đưa các đồ vật vào vị trí hoặc để giữ chúng ở vị trí ban đầu.

Ví dụ

1.

Chiếc xe này có giá để cốc ở hàng ghế sau.

This car has a cup holder in the backseat.

2.

Anh ấy gắn giá đỡ xe đạp phía sau xe của mình.

He fits a bike holder to the rear of his car.

Ghi chú

Ngoài holder, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ giá đỡ nè!

- stand: The tree is set in a metal stand in the living room. - Cây được đặt trong phòng khách trên một giá đỡ bằng kim loại.

- rest: The bearers carried the coffin along the narrow boards, while the undertaker ran ahead with the coffin-rests. - Bọn người khuân chiếc quan tài đi trên những tấm ván hẹp trong khi người chủ thầu đám táng chạy đằng trước mang những giá đỡ quan tài.

- support: The supports were too weak for the weight of the load. - Giá đỡ quá yếu so với trọng lượng đặt trên nó.