VIETNAMESE
giả định
ENGLISH
assumption
NOUN
/əˈsʌmpʃən/
Giả định là coi một thực tế, một phán đoán hay nhận định nào đó là đúng.
Ví dụ
1.
Những phép toán này dựa trên giả định rằng giá sẽ tiếp tục tăng.
These calculations are based on the assumption that prices will continue to rise.
2.
Họ đưa ra giả định ngây thơ rằng vì nó phổ biến nên nó phải tốt.
They make the naive assumption that because it's popular it must be good.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết