VIETNAMESE

gia đình là tất cả

gia đình là số 1

ENGLISH

family is everything

  
PHRASE

/ˈfæməli ɪz ˈɛvriˌθɪŋ/

blood is thicker than water

Gia đình là tất cả là câu nói dùng để đề cao tầm quan trọng của gia đình.

Ví dụ

1.

Mặc dù họ đã cãi nhau rất nhiều nhưng John biết rằng gia đình là tất cả.

Even though they fought a lot, John knew that family was everything.

2.

Mẹ tôi luôn nói rằng gia đình là tất cả.

My mom always says that family is everything.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha! - grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột