VIETNAMESE
gia đình của tôi
gia đình tôi
ENGLISH
my family
/maɪ ˈfæməli/
Gia đình của tôi là gia đình của bản thân.
Ví dụ
1.
Điều quan trọng là phải giao tiếp cởi mở với gia đình của tôi.
It's important to have open communication with my family.
2.
Gia đình của tôi sẽ đi nghỉ ở Hawaii vào tháng tới.
My family is going on vacation to Hawaii next month.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha!
- grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết