VIETNAMESE

già đi

lớn tuổi hơn

word

ENGLISH

Age

  
VERB

/eɪʤ/

Grow old

Già đi là trở nên lớn tuổi hơn hoặc trông già hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy già đi một cách duyên dáng qua năm tháng.

She has aged gracefully over the years.

2.

Anh ấy già đi nhanh chóng vì căng thẳng.

He aged quickly due to stress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Age nhé! checkAge (n) - Tuổi Ví dụ: What is your age? (Bạn bao nhiêu tuổi?) checkAge (v) - Già đi, làm già Ví dụ: Stress can age a person quickly. (Căng thẳng có thể làm một người già đi nhanh chóng.) checkAge (n) - Thời kỳ, thời đại Ví dụ: We live in the digital age. (Chúng ta đang sống trong thời đại kỹ thuật số.) checkAge (n) - Giai đoạn trưởng thành của đồ vật (như rượu) Ví dụ: The wine needs to age for a few more years. (Rượu cần được ủ thêm vài năm nữa.) checkAge (n) - Giai đoạn dài trong cuộc đời Ví dụ: He reached the age of retirement. (Anh ấy đã đến giai đoạn nghỉ hưu.)