VIETNAMESE
cùng nhau già đi
sống bên nhau, gắn bó dài lâu
ENGLISH
grow old together
/ɡroʊ oʊld təˈɡɛðər/
age together, live together forever
Cùng nhau già đi là sống trọn đời bên nhau đến khi già nua.
Ví dụ
1.
Họ mơ ước cùng nhau già đi trong ngôi nhà nhỏ của mình.
They dreamed of growing old together in their little cottage.
2.
Cùng nhau già đi là câu chuyện tình yêu đích thực.
Growing old together is the ultimate love story.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của grow old together nhé!
Age side by side - Già đi cùng nhau
Phân biệt:
Age side by side là cách nói hình ảnh và lãng mạn tương đương với grow old together trong ngữ cảnh tình yêu, hôn nhân.
Ví dụ:
They dreamed of aging side by side in their hometown.
(Họ mơ được già đi cùng nhau ở quê nhà.)
Spend a lifetime together - Gắn bó trọn đời
Phân biệt:
Spend a lifetime together là cụm từ mang ý nghĩa dài lâu, thay cho grow old together trong lời hứa hôn nhân.
Ví dụ:
They promised to spend a lifetime together.
(Họ đã hứa sẽ sống bên nhau trọn đời.)
Live out our days together - Sống trọn đời bên nhau
Phân biệt:
Live out our days together mang sắc thái cảm xúc và đầy tính thơ, gần nghĩa với grow old together trong văn viết lãng mạn.
Ví dụ:
We just want to live out our days together peacefully.
(Chúng tôi chỉ muốn sống trọn đời bên nhau trong yên bình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết