VIETNAMESE
gia công phần mềm
ENGLISH
software outsourcing
/ˈsɒftweər ˈaʊtsɔːrsɪŋ/
Gia công phần mềm là việc thuê ngoài phát triển và duy trì phần mềm.
Ví dụ
1.
Gia công phần mềm phổ biến trong ngành công nghệ.
Software outsourcing is common in tech industries.
2.
Nhiều công ty khởi nghiệp dựa vào gia công phần mềm để giảm chi phí.
Many startups rely on software outsourcing to reduce costs.
Ghi chú
Gia công phần mềm là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và quản lý dự án. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Third-party Vendor - Nhà cung cấp bên thứ ba
Ví dụ:
They hired a third-party vendor for their software development.
(Họ thuê một nhà cung cấp bên thứ ba để phát triển phần mềm.)
Outsourcing Partner - Đối tác gia công
Ví dụ:
Finding a reliable outsourcing partner is crucial for project success.
(Tìm một đối tác gia công đáng tin cậy là điều quan trọng cho sự thành công của dự án.)
Onshore Outsourcing - Gia công trong nước
Ví dụ:
Onshore outsourcing ensures smooth communication due to the same time zone.
(Gia công trong nước đảm bảo giao tiếp thuận lợi nhờ cùng múi giờ.)
Offshore Outsourcing - Gia công nước ngoài
Ví dụ:
Offshore outsourcing helps businesses access global talent at lower costs.
(Gia công nước ngoài giúp doanh nghiệp tiếp cận nhân tài toàn cầu với chi phí thấp hơn.)
Nearshore Outsourcing - Gia công lân cận
Ví dụ:
Nearshore outsourcing combines cost efficiency and proximity for better collaboration.
(Gia công lân cận kết hợp hiệu quả chi phí và khoảng cách gần để hợp tác tốt hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết