VIETNAMESE

phần mềm chấm công

phần mềm quản lý thời gian

word

ENGLISH

time tracking software

  
NOUN

/taɪm ˈtrækɪŋ ˈsɒftweər/

attendance software

Phần mềm chấm công là chương trình dùng để theo dõi thời gian làm việc và quản lý dữ liệu chấm công của nhân viên.

Ví dụ

1.

Công ty triển khai phần mềm chấm công để cải thiện tính chính xác lương.

The company implemented time tracking software to improve payroll accuracy.

2.

Phần mềm chấm công cải thiện việc theo dõi năng suất.

Time tracking software enhances productivity monitoring.

Ghi chú

Từ time tracking software là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý công việctự động hóa doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Attendance management tool – Công cụ quản lý chấm công Ví dụ: Time tracking software is an attendance management tool used in offices and factories. (Phần mềm chấm công là công cụ quản lý chấm công phổ biến tại văn phòng và nhà máy.) check Work hour monitor – Công cụ theo dõi giờ làm Ví dụ: This software acts as a work hour monitor for employee productivity. (Phần mềm này theo dõi giờ làm để đánh giá năng suất nhân viên.) check Payroll integration system – Hệ thống tích hợp lương Ví dụ: It is often part of a payroll integration system to calculate wages automatically. (Thường tích hợp với hệ thống tính lương để tự động hóa tính toán.) check Project time tracker – Công cụ theo dõi thời gian dự án Ví dụ: Many companies use time tracking software as a project time tracker. (Nhiều công ty dùng phần mềm chấm công như công cụ theo dõi thời gian cho dự án.)