VIETNAMESE

công nghệ phần mềm

lập trình phần mềm

word

ENGLISH

software technology

  
NOUN

/ˈsɒftweər ˌtɛknɒlədʒi/

software development

Công nghệ phần mềm là lĩnh vực phát triển và bảo trì các phần mềm máy tính.

Ví dụ

1.

Công nghệ phần mềm vận hành các ứng dụng di động.

Software technology powers mobile apps.

2.

Tiến bộ trong công nghệ phần mềm tăng năng suất.

Advances in software technology enhance productivity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ software technology khi nói hoặc viết nhé! check Develop software technology – phát triển công nghệ phần mềm Ví dụ: The company develops cutting-edge software technology for global clients. (Công ty phát triển công nghệ phần mềm tiên tiến cho khách hàng toàn cầu) check Software technology trends – xu hướng công nghệ phần mềm Ví dụ: AI is among the top software technology trends of the decade. (AI là một trong những xu hướng công nghệ phần mềm hàng đầu của thập kỷ) check Software technology sector – ngành công nghệ phần mềm Ví dụ: She works in the software technology sector as a developer. (Cô ấy làm việc trong ngành công nghệ phần mềm với vai trò lập trình viên) check Apply software technology – ứng dụng công nghệ phần mềm Ví dụ: They apply software technology to optimize business operations. (Họ ứng dụng công nghệ phần mềm để tối ưu hóa hoạt động kinh doanh)