VIETNAMESE

gia công ngoài

word

ENGLISH

outsourcing

  
NOUN

/ˈaʊtsɔːrsɪŋ/

Gia công ngoài là việc thuê bên thứ ba thực hiện các công việc hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Gia công ngoài giúp giảm chi phí vận hành.

Outsourcing helps reduce operational costs.

2.

Công ty đang gia công ngoài các dịch vụ IT.

The company is outsourcing its IT services.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ outsourcing khi nói hoặc viết nhé! check IT outsourcing – gia công công nghệ thông tin Ví dụ: Many firms rely on IT outsourcing to reduce costs. (Nhiều công ty dựa vào gia công CNTT để giảm chi phí.) check Manufacturing outsourcing – gia công sản xuất Ví dụ: The brand shifted to manufacturing outsourcing in Asia. (Thương hiệu này đã chuyển sang gia công sản xuất tại châu Á.) check Outsourcing services – dịch vụ gia công ngoài Ví dụ: They offer a wide range of outsourcing services. (Họ cung cấp đa dạng dịch vụ gia công ngoài.) check Benefits of outsourcing – lợi ích của việc thuê ngoài Ví dụ: One of the key benefits of outsourcing is flexibility. (Một trong những lợi ích chính của việc thuê ngoài là tính linh hoạt.)