VIETNAMESE

Tỷ giá ngoại tệ

Tỷ giá ngoại hối

word

ENGLISH

Foreign exchange rate

  
NOUN

/ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/

Currency rate

“Tỷ giá ngoại tệ” là mức giá của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác trên thị trường hối đoái.

Ví dụ

1.

Tỷ giá ngoại tệ được cập nhật hàng ngày.

The foreign exchange rate is updated daily.

2.

Tỷ giá ngoại hối thay đổi theo động lực thị trường.

Forex rates fluctuate based on market dynamics.

Ghi chú

Từ Tỷ giá ngoại tệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và giao dịch ngoại hối. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Currency exchange rate - Tỷ giá hối đoái Ví dụ: Foreign exchange rates fluctuate based on market conditions. (Tỷ giá ngoại tệ biến động dựa trên điều kiện thị trường.) check Market rate - Tỷ giá thị trường Ví dụ: The foreign exchange rate listed by banks reflects the current market rate. (Tỷ giá ngoại tệ do ngân hàng niêm yết phản ánh tỷ giá thị trường hiện tại.) check Floating rate - Tỷ giá thả nổi Ví dụ: Most foreign exchange rates operate under a floating rate system. (Phần lớn tỷ giá ngoại tệ hoạt động theo hệ thống tỷ giá thả nổi.) check Exchange rate policy - Chính sách tỷ giá hối đoái Ví dụ: Government exchange rate policies influence foreign exchange rates. (Chính sách tỷ giá hối đoái của chính phủ ảnh hưởng đến tỷ giá ngoại tệ.)