VIETNAMESE

giá trị hàng hóa

giá trị kinh tế hàng hóa

word

ENGLISH

Goods value

  
NOUN

/ɡʊdz ˈvæljuː/

Market value

"Giá trị hàng hóa" là giá trị kinh tế của hàng hóa trên thị trường.

Ví dụ

1.

Giá trị hàng hóa phụ thuộc vào điều kiện thị trường.

Goods values depend on market conditions.

2.

Giá trị hàng hóa được xác định bởi cung và cầu.

Goods values are determined by demand and supply.

Ghi chú

Từ giá trị hàng hóa là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Market price - Giá thị trường Ví dụ: The market price of goods fluctuates based on supply and demand. (Giá thị trường của hàng hóa dao động dựa trên cung và cầu.) check Unit value - Giá trị đơn vị Ví dụ: The unit value is calculated by dividing the total goods value by quantity. (Giá trị đơn vị được tính bằng cách chia tổng giá trị hàng hóa cho số lượng.) check Intrinsic value - Giá trị nội tại Ví dụ: The intrinsic value of goods reflects their quality and usability. (Giá trị nội tại của hàng hóa phản ánh chất lượng và khả năng sử dụng của chúng.)