VIETNAMESE
hàng gia công
ENGLISH
processed goods
NOUN
/ˈprɑsɛst gʊdz/
Hàng gia công là hàng được làm thay đổi hình dạng, trạng thái và tính chất của sản phẩm, vật thể trong quá trình tạo ra sản phẩm.
Ví dụ
1.
Xuất khẩu hàng gia công là phương thức sản xuất khá phổ biến ở nhiều quốc gia.
Exporting processed goods is a fairly common production method in many countries.
2.
Hàng hóa gia công là hàng hóa mà sau khi giao hàng trở thành một phần của sản phẩm hoặc khối lượng do được sản xuất.
Processed goods means goods which after their delivery become part of a product or mass by being manufactured.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết