VIETNAMESE

giá cạnh tranh

giá cả cạnh tranh, mức giá cạnh tranh

ENGLISH

competitive price

  
NOUN

/kəmˈpɛtətɪv praɪs/

Giá cạnh tranh là hình thức cạnh tranh trong đó các nhà sản xuất tìm bí quyết giành giật người sử dụng bằng thủ đoạn bán với giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh.

Ví dụ

1.

Họ đang mong rằng giá cạnh tranh của họ sẽ đẩy lùi các công ty đối thủ.

They're hoping that their competitive prices will drive out the rival company.

2.

Chúng tôi cung cấp những thương hiệu đồng hồ khác nhau với giá cạnh tranh nhất.

We supply various brand name watches in the most competitive prices.

Ghi chú

Một số collocations với price:

- giá (cả) cao, giá (cả) đắt đỏ: high price

- giá (cả) phải chăng: resonable price

- giá (cả) hợp lý: fair price

- giá (cả) hấp dẫn: attractive price

- giá (cả) cạnh tranh: competitive price