VIETNAMESE
giá cả
giá
ENGLISH
price
NOUN
/praɪs/
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá đó. Về nghĩa rộng đó là số tiền phải trả cho một hàng hoá, một dịch vụ, hay một tài sản nào đó.
Ví dụ
1.
Chất lượng tốt và giá cả phải chăng luôn là ưu đãi bất biến của chúng tôi dành cho khách hàng.
Good quality and reasonable price are always our invariable preferences for customers.
2.
Chúng tôi cung cấp những thương hiệu đồng hồ khác nhau với giá cả cạnh tranh nhất.
We supply various brand name watches in most competitive price.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết