VIETNAMESE
Ghếch
nâng hờ hững
ENGLISH
Hoist
/hɔɪst/
Raise
Ghếch là nâng một vật hoặc bộ phận cơ thể lên một cách hờ hững.
Ví dụ
1.
Anh ấy ghếch chân lên bàn.
He hoisted his leg onto the table.
2.
Cô ấy ghếch túi qua vai.
She hoisted her bag over her shoulder.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Hoist khi nói hoặc viết nhé!
Hoist a flag - Treo cờ
Ví dụ:
They hoisted the national flag during the ceremony.
(Họ treo cờ quốc gia trong buổi lễ.)
Hoist a sail - Kéo buồm
Ví dụ:
The sailors hoisted the sail to catch the wind.
(Các thủy thủ kéo buồm để bắt gió.)
Hoist a trophy - Nâng cúp vô địch
Ví dụ:
The team hoisted the trophy after winning the championship.
(Đội bóng nâng cúp vô địch sau khi giành chiến thắng.)
Hoist an object - Nâng vật thể
Ví dụ:
The crane hoisted the heavy machinery onto the truck.
(Cần cẩu nâng máy móc nặng lên xe tải.)
Hoist someone up - Nâng ai đó lên
Ví dụ:
They hoisted him up to reach the top shelf.
(Họ nâng anh ấy lên để với đến kệ trên cùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết