VIETNAMESE
ghé qua
ghé thăm
ENGLISH
drop by
/drɑp baɪ/
stop by, visit
Ghé qua là ghé hoặc đến thăm ai đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy và Danny sẽ ghé qua sau.
She and Danny will drop by later.
2.
Hay em ghé qua nhà anh tối nay và cùng nhau ăn tối đi?
Why don't you drop by my home this evening and have dinner together?
Ghi chú
Một số từ gần nghĩa với drop by:
- ghé thăm (stop by): We had made arrangements to stop by her house in Pacific Grove.
(Chúng tôi đã sắp xếp để ghé thăm nhà cô ấy ở Pacific Grove.)
- thăm (visit): They used to visit her grave twice a year.
(Họ từng thăm mộ của bà ấy 2 lần một năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết