VIETNAMESE

gấu trúc mỹ

gấu mèo

word

ENGLISH

raccoon

  
NOUN

/rəˈkuːn/

trash panda

"Gấu trúc Mỹ" là loài động vật sống ở châu Mỹ, có lông sọc và đuôi dài.

Ví dụ

1.

Gấu trúc Mỹ là loài hoạt động về đêm.

Raccoons are nocturnal animals.

2.

Gấu trúc Mỹ nổi tiếng với đuôi có sọc.

Raccoons are known for their striped tails.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Raccoon (gấu trúc Mỹ) nhé! check Trash panda – gấu trúc bới rác, tiếng lóng Phân biệt: Trash panda là từ lóng vui nhộn chỉ raccoon do thói quen bới rác của loài này. Ví dụ: The trash panda scavenged the trash bins at night. (Con gấu trúc bới rác lục lọi các thùng rác vào ban đêm.) check Masked bandit – kẻ cướp có mặt nạ Phân biệt: Masked bandit là biệt danh do đặc điểm lông đen quanh mắt của raccoon. Ví dụ: The masked bandit is a common sight in suburban areas. (Kẻ cướp có mặt nạ là hình ảnh quen thuộc ở khu vực ngoại ô.) check Ringtail – đuôi khoen Phân biệt: Ringtail mô tả đặc điểm đuôi sọc vòng của raccoon. Ví dụ: The ringtail darted into the bushes. (Con đuôi khoen lao nhanh vào bụi rậm.)