VIETNAMESE

Gán

Đặt, phân

word

ENGLISH

Assign

  
VERB

/əˈsaɪn/

Attribute, allocate

Gán là hành động đặt hoặc cho một ý nghĩa, giá trị hoặc trách nhiệm.

Ví dụ

1.

Công việc được gán cho cô ấy.

The task was assigned to her.

2.

Anh ấy gán vai trò cho đội.

He assigned roles to the team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ assign khi nói hoặc viết nhé! checkAssign tasks - Gán nhiệm vụ Ví dụ: The manager assigned tasks to each team member. (Người quản lý đã giao nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm.) checkAssign responsibility - Giao trách nhiệm Ví dụ: He was assigned responsibility for overseeing the new department. (Anh ấy được giao trách nhiệm giám sát bộ phận mới.)