VIETNAMESE

gắn lại bằng chất dính

dán

word

ENGLISH

Adhere

  
VERB

/ædˈhɪər/

bond

Từ vựng tiếng Việt gắn lại bằng chất dính là việc dính các bề mặt bằng chất kết dính.

Ví dụ

1.

Các vật liệu dính nhanh khi được làm nóng.

The materials adhere quickly when heated.

2.

Keo giúp các vật liệu dính chặt lại.

The glue made the materials adhere firmly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Adhere nhé! check Adhesive - Danh từ Ví dụ: The adhesive used for this project is very strong. (Keo được sử dụng cho dự án này rất chắc.) check Adherence - Danh từ Ví dụ: Adherence to safety protocols is critical in the laboratory. (Tuân thủ các quy trình an toàn là rất quan trọng trong phòng thí nghiệm.)