VIETNAMESE

băng dính

băng keo, băng keo dán

ENGLISH

adhesive tape

  
NOUN

/ədˈhizɪv teɪp/

sticky tape, tape

Băng dính là loại băng dính được phủ lớp keo một mặt để dính chặt các vật liệu lại với nhau.

Ví dụ

1.

Bạn có thể cho tôi băng dính được không?

Can you please hand me the adhesive tape?

2.

Tôi đã sử dụng băng dính để vá trang sách của tôi.

I used adhesive tape to fix the tear in my book.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số nét nghĩa khác của từ "tape" nhé! 1. tape: băng - một vật liệu từ tính dài và mỏng, được sử dụng để ghi lại âm thanh, hình ảnh hoặc thông tin, đặc biệt là trước khi có công nghệ kỹ thuật số Example: Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. (Hai mươi năm trước, anh ấy đã bị quay băng trong một tình huống rất xấu hổ.) 2. tape: băng cassette có chứa âm thanh và hình ảnh đã được ghi lại. Example: Someone had deliberately erased the tapes. (Ai đó đã cố tình xóa bằng cassette này) 3. Ngoài ra, từ tape còn được dùng để chỉ dây ruy băng, nhãn dán, hoặc thước dây.