VIETNAMESE
gân lá
ENGLISH
vein
/veɪn/
rib, vascular tissue
“Gân lá” là các đường nổi trên bề mặt lá giúp dẫn nước và chất dinh dưỡng.
Ví dụ
1.
Gân lá này rất nổi bật.
The leaf vein is prominent.
2.
Các gân lá vận chuyển chất dinh dưỡng.
The veins carry nutrients.
Ghi chú
Vein  là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của  Vein  nhé!
 Nghĩa 1:  Mạch máu trong cơ thể con người và động vật giúp vận chuyển máu về tim.
Ví dụ: The nurse found a  vein  to draw blood from.
(Y tá tìm thấy một tĩnh mạch để lấy máu.)
  Nghĩa 1:  Mạch máu trong cơ thể con người và động vật giúp vận chuyển máu về tim.
Ví dụ: The nurse found a  vein  to draw blood from.
(Y tá tìm thấy một tĩnh mạch để lấy máu.)
 Nghĩa 2:  Một đường vân hoặc lớp khoáng chất trong đá hoặc kim loại.
Ví dụ: The miners discovered a rich  vein  of gold deep underground.
(Những người thợ mỏ phát hiện một mạch vàng giàu có dưới lòng đất.)
  Nghĩa 2:  Một đường vân hoặc lớp khoáng chất trong đá hoặc kim loại.
Ví dụ: The miners discovered a rich  vein  of gold deep underground.
(Những người thợ mỏ phát hiện một mạch vàng giàu có dưới lòng đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




