VIETNAMESE

gắn bó với công việc

cuồng công việc

ENGLISH

stick with work

  
NOUN

/stɪk wɪð wɜrk/

Gắn bó với công việc là làm công việc hiện tại trong một thời gian dài và không có ý định thay đổi sang một công việc hoặc một công ty khác.

Ví dụ

1.

Gắn bó với công việc 24/7 có thể là một cách tốt để thoát khỏi vụ chia tay.

Sticking with work 24/7 might be a good way to escape from a breakup.

2.

Bố mẹ luôn trách tôi cứ gắn bó với công việc mà không biết cách thư giãn hợp lý.

My parents always blame me for sticking with work without knowing how to relax properly.

Ghi chú

Bằng việc giải đáp thắc mắc (answer the question) về lý do cho sự gắn kết (attachment) với công việc hiện tại, anh ấy thể hiện được mình là người gắn với công việc (stick with work) và không ngại thể hiện sự gắn bó lâu dài (long-term commitment).