VIETNAMESE

gan bàn chân

Gan chân, Lòng bàn chân

word

ENGLISH

Sole of the foot

  
NOUN

/soʊl əv ðə fʊt/

Foot sole, Plantar surface

"Gan bàn chân" là phần dưới cùng của bàn chân.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy đau ở gan bàn chân.

He felt pain in the sole of his foot.

2.

Gan bàn chân hấp thụ lực tác động khi đi bộ.

The sole of the foot absorbs impact when walking.

Ghi chú

Từ Sole of the foot thuộc lĩnh vực giải phẫu học và vận động học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plantar surface - Bề mặt gan bàn chân Ví dụ: The plantar surface of the foot supports the body’s weight. (Bề mặt gan bàn chân chịu trọng lượng của cơ thể.) check Arch - Vòm bàn chân Ví dụ: The sole of the foot includes the arch, which provides flexibility. (Gan bàn chân bao gồm vòm chân, giúp tăng độ linh hoạt.) check Callus - Vết chai Ví dụ: Calluses often form on the sole of the foot due to pressure. (Các vết chai thường hình thành trên gan bàn chân do áp lực.)