VIETNAMESE

gai xương

Gai xương, Phần xương nhô ra

word

ENGLISH

Bone spur

  
NOUN

/boʊn spɜr/

Bone outgrowth, Skeletal spur

"Gai xương" là cấu trúc xương nhô ra bất thường.

Ví dụ

1.

X-quang cho thấy một gai xương trên gót chân.

The X-ray revealed a bone spur on his heel.

2.

Gai xương có thể gây khó chịu khi đi lại.

Bone spurs can cause discomfort when walking.

Ghi chú

Từ Bone spur thuộc lĩnh vực y học và chỉnh hình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Osteophyte - Mọc xương Ví dụ: Bone spurs, also known as osteophytes, often develop in joints. (Gai xương, còn được gọi là mọc xương, thường phát triển ở các khớp.) check Joint degeneration - Thoái hóa khớp Ví dụ: Bone spurs are a common symptom of joint degeneration. (Gai xương là một triệu chứng phổ biến của thoái hóa khớp.) check Calcification - Vôi hóa Ví dụ: Excessive calcification in bones can lead to the formation of bone spurs. (Vôi hóa quá mức trong xương có thể dẫn đến hình thành gai xương.)